Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Người viết: admin - Ngày viết: Wednesday, Feb 1, 2023 | 10:15 - Lượt xem: 3800

Ngày 30/12/2022, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN về Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Quyết định này thay thế các Quyết định sau:

+ Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

+ Quyết định số 3115/QĐ-BKHCN ngày 13/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3810/QĐ-BKHCN ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

– Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 sản xuất trong nước, biện pháp quản lý được quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.

– Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, biện pháp quản lý được áp dụng theo quy định tại:

+ Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ;

+ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2019/BKHCN và Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN.

– Đối với sản phẩm xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học thực hiện theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN và Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN cho đến khi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2022/BKHCN có hiệu lực thi hành theo quy định tại Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN ngày 15/12/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Phòng HC&QLĐL

PHỤ LỤC

SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2711/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Tên hàng hóa

Tên QCVN

Mã HS (theo Thông tư 31/2022/TT- BTC)

Tên văn bản áp dụng

Biện pháp quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu

1

Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

1.1

Xăng không chì

QCVN 1:2022/BKHCN

2710.12.21

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quchứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định.

– Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

2710.12.23

2710.12.24

2710.12.26

1.2

Xăng không chì pha ethanol

2710.12.22

2710.12.25

1.3

Nhiên liệu điêzen (diesel)

2710.19.71

2710.19.72

1.4

Nhiên liệu điêzen (diesel) sinh học (B5)

QCVN 1:2022/BKHCN

2710.20.00

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định.

– Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

1.5

Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) và các hỗn hợp của chúng

3826.00.10

3826.00.21

3826.00.22

3826.00.30

1.6

Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính
a) Etanol nhiên liệu không biến tính

2207.10.00

b) Etanol nhiên liệu biến tính

2207.20.11

2207.20.19

2207.20.90

2

Khí dầu mỏ dạng hóa lỏng (LPG)

2.1

Propan

QCVN 8:2019/BKHCN

QCVN 8:2019/BKHCN

2711.12.00

– Thông tư số 14/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng trước khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định được chỉ định.

– Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

2.2

Butan

2711.13.00

2.3

Loại khác

2711.19.00

3

Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

QCVN 2:2021/BKHCN

6506.10.10

– Thông tư số 04/2021/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

4

Đồ chơi trẻ em (về an toàn đồ chơi trẻ em)

4.1

Xe đạp đchơi: xe ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê

QCVN 3:2019/BKHCN

9503.00.10

– Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

4.2

Búp bê có hoặc không có trang phục

9503.00.21

4.3

Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ

9503.00.22

4.4

Bộ phận và phụ kiện của búp bê: Loại khác

9503.00.29

4.5

Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện của chúng

9503.00.30

4.6

Các mô hình thu nhtheo tỷ lệ (scale) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành

9503.00.40

4.7

Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ nhựa (plastic)

9503.00.50

4.8

Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người

QCVN 3:2019/BKHCN

9503.00.60

– Thông tư số 09/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

4.9

Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)

9503.00.70

4.10

Đồ chơi, xếp khối hoặc ct rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi

9503.00.91

4.11

Dây nhy

9503.00.92

4.12

Hòn bi

9503.00.93

4.13

Các đồ chơi khác bằng cao su

9503.00.94

4.14

Các loại đồ chơi khác

9503.00.99

5

Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện)

5.1

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (Bình đun nước nóng nhanh) dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, được thiết kế đ đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm:
a) Bình đun nước nóng nhanh (Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời) dùng trong gia dụng

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.10.19

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 16/2010/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh)

8516.10.19

5.2

Dụng cụ điện đun nước và chứa nước nóng (Bình đun nước nóng có dự trữ) dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, được thiết kế để đun nước nóng đến nhiệt độ thấp hơn độ sôi của nước, có điện áp danh định không lớn hơn 250V đối với thiết bị một pha và 480V đối với các thiết bị khác. Bao gồm:
a) Bình đun nước nóng có dự trữ dùng trong gia dụng

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.10.19

Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

Thông tư số 28/2012/TTBKHCN

Thông tư số 21/2016/TTBKHCN

Thông tư số 02/2017/TTBKHCN

Thông tư số 06/2020/TTBKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Thiết bị làm nóng lạnh nước có dự trữ (kể cả có bộ phận lọc nước); Máy lọc và làm nóng lạnh nước. Cụ thể:
– Máy làm nóng lạnh nước uống

8516.10.19

– Máy lọc và làm nóng lạnh nước ung dùng trong gia đình, công suất lọc không quá 500 lít/giờ

8421.21.11

– Máy làm nóng lạnh nước uống có buồng chứa làm lạnh đồ uống dùng trong gia đình

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8418.69.90

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.3

Thiết bị điện dùng đ chăm sóc da hoặc tóc cho con người hoặc động vật, dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V. Bao gồm:
a) Máy sấy tóc

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4.-2009/BKHCN

8516.31.00

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Lược uốn tóc; Kẹp uốn tóc; Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời; Thiết bị gia nhiệt dùng cho phương tiện un tóc tháo rời được; Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài; Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc); Máy là tóc

8516.32.00

c) Máy sấy làm khô tay

8516.33.00

5.4

Thiết bị điện dùng đđun chất lỏng dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250V. Bao gồm:
a) Nồi cơm điện

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.60.10

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Nồi nấu chậm

c) Nồi nấu (luộc) trứng

d) Nồi hấp

đ) Ấm sắc thuốc

e) Bếp đun dạng tấm đun (Chảo điện)

g) Nồi áp suất có áp suất nấu danh định không quá 140 kPa và dung tích danh định không vượt quá 10 lít

8516.60.90

h) Thiết bị pha chè hoặc cà phê

QCVN 4:2009/BKHCN

Sa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.71.00

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

i) m đun nước

8516.79.10

k) Các thiết bị khác dùng để đun sôi nước, có dung tích danh định không quá 10 lít (bao gồm cả phích đun nước, bình đun nước, ca đun nước)

l) Thiết bị đun nóng chai chứa thức ăn

m) Thiết bị đun sữa

n) Thiết bị đun làm sữa chua

o) Nồi giặt

8516.79.90

p) Bình thủy điện

8516.10.11

5.5

Quạt điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không vượt quá 250 V đối với quạt điện một pha và 480 V đối với quạt điện khác, có động cơ điện gắn lin với công suất không quá 125W. Bao gồm:

5.5.1

Quạt bàn và quạt dạng hộp

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8414.51.10

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TTBKHCN

– Thông tư số 21/2016/TTBKHCN

– Thông tư số 02/2017/TTBKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.5.2

Quạt có lưới bảo vệ:

– Quạt treo tường

– Quạt đứng

– Quạt thông gió dùng điện một pha

– Quạt có ống dẫn dùng điện một pha

– Quạt sàn

8414.51.91

5.5.3

Quạt loại khác (không có lưới bảo vệ):

– Quạt trần

– Quạt đứng

– Quạt treo tường

– Quạt thông gió dùng điện một pha

– Quạt có ống dẫn dùng điện một pha

– Quạt sàn

– Quạt tháp (dạng hình tháp)

– Quạt không cánh (bên ngoài)

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8414.51.99

5.5.4

Loại khác

8414.59.41

8414.59.49

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.6

Bàn là điện, bao gồm các loại hàn là sau;

a) Bàn là điện không phun hơi nước

b) Bàn là điện có phun hơi nước

c) Bàn là điện có bình chứa nước hoặc bình to hơi nước riêng tách rời có dung tích không lớn hơn 5 lít

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.40.90

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.7

Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp nướng):

QCVN 4:2009/BKHCN

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

a) Lò vi sóng

8516.50.00

b) Lò vi sóng kết hợp

8516.60.90

5.8

Lò nướng điện, vnướng điện (Dụng cụ nhiệt điện gia dụng) loại di động có khối lượng không quá 18 kg. Bao gồm:
a) Bếp đun dạng ấm đun (lò nướng tiếp xúc, vnướng tiếp xúc)

b) Thiết bị kiểu vnướng và tương tự (như lò quay thịt)

c) Lò liền bếp

d) Máy loại bớt nước trong thực phẩm

e) Bếp điện

g) Lò di động

h) Lò nướng raclette

i) Lò nướng bức xạ

k) Lò quay thịt

l) Lò nướng có chuyển động quay

QCVN 4:2009/BKHCN

Sa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.60.90

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

m) Lò nướng bánh mỳ

n) Lò nướng bánh xốp theo khuôn

o) Thiết bị đun nấu có chức năng nướng bánh

8516.72.00

5.9

Dây và cáp điện hạ áp (không bao gồm dày và cáp điện có điện áp dưới 50V và trên 1000V)

QCVN 4:2009/BKHCN và

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8544.20.21

8544.20.29

8544.49.41

8544.49.42 8544.49.49

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

5.10

Dụng cụ điện đun nước nóng kiu nhúng dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V (bao gồm cả que đun điện)

QCVN 4:2009/BKHCN

và

Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN

8516.10.30

– Thông tư số 21/2009/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 21/2016/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

6

Thiết bị điện và điện tử (tương thích điện từ)

6.1

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm bình đun nước nóng nhanh sử dụng vi mục đích tắm rửa, vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh. Không bao gồm các cây nóng lạnh hoặc bình đun nước nóng khác. Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:
a) Dụng cụ điện đun nước nóng tóc thời dùng trong gia đình

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8516.10.11

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Các thiết bị, dụng cụ đun nước nóng tức thời khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự (như vòi có bộ phận đun nước nóng nhanh)

8516.10.19

6.2

Máy khoan cầm tay hoạt động bng động cơ, sử dụng trong gia dụng có công suất đến 1000W (không bao gồm máy gắn liền với động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc)

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8467.21.00

6.3

Bóng đèn có balat lắp liền (Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng): Bóng đèn huỳnh quang com-pắc đã có chấn lưu lp liền (SEN)

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8539.31.30

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

6.4

Máy hút bụi có động cơ gắn liền (bao gồm cmáy hút bụi dùng trong thương mại; không áp dụng đối với máy hút bụi chạy bằng pin hoặc pin sạc hoặc sử dụng nguồn điện một chiu khác). Bao gồm:
a) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8508.11.00

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Máy hút bụi có động cơ gắn liền, loại khác phù hợp dùng cho mục đích gia dụng

8508.19.10

c) Máy hút bụi có động cơ gn liền khác

8508.19.90

6.5

Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện; bơm nhiệt dùng trong gia dụng và các mục đích tương tự có dung tích đến 1000 lít (Không bao gồm sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:
a) T kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích không quá 230 lít

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.31

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại sử dụng trong gia đình, dung tích trên 230 lít

8418.10.32

c) Tkết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại có dung tích không quá 350 lít

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.10.32

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

d) Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt. Loại dung tích trên 350 lít

8418.10.32

đ) Tlạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, có dung tích không quá 230 lít

8418.21.10

e) Tlạnh loại sử dụng trong gia đình, sử dụng máy nén, loại khác (như tủ làm mát, tủ bảo quản)

8418.21.90

g) Tủ lạnh dùng trong gia đình, loại không sử dụng máy nén

QCVN 9:2012/BKHCN

và

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8418.29.00

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TTBKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

h) Tủ kết đông loại cửa trên, dung tích không quá 200 lít

8418.30.10

i) Tủ kết đông loại ca trên, dung tích từ 200 lít đến không quá 800 lít

8418.30.90

k) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích không quá 200 lít

8418.40.10

l) Tủ kết đông loại cửa trước, dung tích từ 200 lít đến không quá 900 lít

8418.40.90

m) Loại có kiểu dáng nội thất khác để bảo quản và trưng bày: quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít (không phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm)

8418.50.19

n) Loại có kiểu dáng nội thất khác: tủ, tngăn và các loại tương tự đề bo qun và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông (không phù hợp ng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm)

8418.50.99

o) Thiết bị làm lạnh đồ uống

8418.69.10

p) Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)

8418.69.30

6.6

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể c máy chcó chức năng sấy khô hoặc máy giặt có chức năng sy khô (không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:
a) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần git

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8450.11.10

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Máy giặt tự động hoàn toàn, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vi khô một ln giặt

8450.11.90

c) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt

8450.11.10

d) Máy giặt loại khác, có chức năng sấy ly tâm, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vi khô một lần giặt

8450.11.90

e) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện có sức chứa không quá 06 kg vải khô một lần giặt

8450.19.11

g) Máy giặt loại khác, hoạt động bằng điện, loại có sức chứa từ 06 kg đến không quá 10 kg vải khô một lần giặt

8450.19.19

6.7

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt, sử dụng trong gia dụng và các mục đích tương tự (có giới hạn dòng điện không quá 25A; không bao gồm các sản phẩm sử dụng điện 3 pha). Bao gồm:
a) Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt), công suất làm mát không quá 26,38 kW

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN

8415.10.20

8415.10.30

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Điều hòa không khí loại kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) khác, công suất làm mát không quá 21,10 kw

9:2012/BKHCN

8415.81.97

c) Điều hòa không khí loại có kèm theo bộ phận làm lnh, công suất làm mát không quá 26,38 kW

8415.82.91

6.8

Các sản phẩm, hàng hóa khác (được quy định tại Phụ lục của Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN). Bao gồm:
a) Máy sấy tóc

QCVN 9:2012/BKHCN

Sửa đổi 1:2018 QCVN 9:2012/BKHCN

8516.31.00

– Thông tư số 11/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

b) Máy xay thịt

8509.40.00

c) Máy xay sinh tố
d) Máy ép trái cây

8509.40.00

e) Máy đánh trứng
g) Bếp điện (bao gồm bếp điện từ)

8516.60.90

h) Lò vi sóng

8516.50.00

i) Lò vi sóng kết hợp

8516.60.90

7

Thép làm cốt bê tông

7.1

Sắt hoặc thép không hp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

QCVN 7:2019/BKHCN

7213.91.20

7213.99.20

– Thông tư số 13/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

7.2

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng k cnhững dạng này được xoắn sau khi cán

7214.20.31

7214.20.41

7214.20.51

7214.20.61

7.3

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

7215.50.91

7215.90.10

7.4

Dây của st hoặc thép không hợp kim

7217.10.22

7217.10.33

7.5

Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

7312.10.91

8

Thép các loại (bao gồm các loại thép thuộc Phụ lục II và Phụ lục III của Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN). Bao gồm:

8.1

St hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7207.1 1.00

7207.12.90

7207.19.00

7207.20.92

7207.20.99

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.2

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát ph, mạ hoặc tráng

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7209.15.00

7209.16.10

7209.16.90

7209.25.00

7209.26.10

7209.26.90

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.3

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7210.11.90

7210.12.90

7210.20.10

7210.20.90

7210.30.11

7210.30.12

7210.30.19

7210.30.91

7210.30.99

7210.41.11

7210.41.19

7210.41.91

7210.41.99

7210.49.11

7210.49.14

7210.49.15

7210.49.16

7210.49.17

7210.49.18

7210.49.19

7210.49.91

7210.49.99

7210.50.00

7210.61.11

7210.61.12

7210.61.19

7210.61.91

7210.61.99

7210.70.12

7210.70.13

7210.90.10

7210.90.90

8.4

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

Các tiêu chuẩn Công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7212.10.11

7212.10.14

7212.10.19

7212.10.94

7212.10.99

7212.20.10

7212.20.20

7212.20.90

7212.30.11

7212.30.12

7212.30.13

7212.30.14

7212.30.19

7212.40.11

7212.40.12

7212.40.13

7212.40.14

7212.40.19

7212.40.91

7212.40.99

7212.50.14

7212.50.19

7212.50.23

7212.50.24

7212.50.29

7212.50.93

7212.50.94

7212.50.99

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.5

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đu, được cán nóng

Các tiêu chuẩn công báp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7213.10.10

7213.10.90

7213.91.10

7213.91.30

7213.91.90

7213.99.10

7213.99.90

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.6

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xon sau khi cán

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7214.10.11

7214.10.19

7214.10.21

7214.10.29

7214.20.39

7214.20.49

7214.20.59

7214.20.69

7214.30.10

7214.30.90

7214.91.19

7214.91.20

7214.99.11

7214.99.19

7214.99.91

7214.99.93

7214.99.99

Thông tư liên tch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.7

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7216.21.10

7216.21.90

7216.40.10

7216.40.90

7216.61.00

7216.69.00

7216.91.10

7216.91.90

7216.99.00

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.8

Thép hợp kim khác được cán phng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7225.50.90

7225.91.90

7225.92.20

7225.92.90

7225.99.90

Thông tư liên tịch s 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.9

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7226.91.90

7226.92.90

7226.99.19

7226.99.11

7226.99.91

7226.99.99

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.10

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7227.90.10

7227.90.90

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

8.11

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim Các tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Điều 3 Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN

7228.30.10

7228.30.90

7228.40.10

7228.50.10

7228.60.10

7228.70.10

7228.70.90

Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN

– Thông tư số 18/2017/TT-BCT

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả tự đánh giá và cam kết tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của doanh nghiệp.

– Cơ quan kiểm tra: cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

9

Dầu nhờn động cơ đốt trong

QCVN 14:2018/BKHCN

Sa đi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN

2710.19.46

– Thông tư số 10/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: Cục Quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa.

10

Sản phẩm chiếu sáng bằng công nghệ LED

10.1

Bóng đèn di-ốt phát quang (LED)/Đèn di-ốt phát sáng (LED). Bao gồm:

– Bóng đèn LED có ba- lát lắp liền dùng cho chiếu sáng thông dụng làm việc ở điện áp lớn hơn 50 V;

– Đèn điện LED thông dụng cố định; Đèn điện LED thông dụng di động; Bóng đèn LED loại khác

– Bóng đèn LED hai đầu được thiết kế thay thế bóng đèn huỳnh quang ống thẳng.

QCVN 19:2019/BKHCN

8539.52.10

8539.52.90

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 01/2022/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

10.2

Đèn rọi sử dụng công nghệ LED thông dụng cđịnh

QCVN 19:2019/BKHCN

9405.11.91

9405.11.99

9405.41.10

9405.41.20

9405.41.30

9405.41.40

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 07/2018/TT-BKHCN

– Thông tư số 08/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 01/2022/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

10.3

Đèn điện LED thông dụng di động (đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện sử dụng công nghệ LED. Trừ đèn cho phòng m)

QCVN 19:2019/BKHCN

9405.21.90

11

Thép không g

11.1

Các sản phẩm của thép không gcán phẳng, có chiu rộng từ 600 mm trở lên

QCVN 20:2019/BKHCN

Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN

7219.11.00

7219.12.00

7219.13.00

7219.14.00

7219.21.00

7219.22.00

7219.23.00

7219.24.00

7219.31.00

7219.32.00

7219.33.00

7219.34.00

7219.35.00

7219.90.00

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.2

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

QCVN 20:2019/BKHCN

Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN

7220.11.10

7220.11.90

7220.12.10

7220.12.90

7220.20.10

7220.20.90

7220.90.10

7220.90.90

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.3

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

QCVN 20:2019/BKHCN

Sa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN

7221.00.00

– Thông tư số 28/2012/TTBKHCN

– Thông tư số 02/2017/TTBKHCN

– Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.4

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

QCVN 20:2019/BKHCN

Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN

7222.11.00

7222.19.00

7222.20.10

7222.20.90

7222.30.10

7222.30.90

7222.40.10

7222.40.90

– Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN

– Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

– Thông tư số 15/2019/TT-BKHCN

– Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN

– Thông tư số 09/2021/TT-BKHCN

– Kiểm tra nhà nước về chất lượng sau khi thông quan.

– Căn cứ để kiểm tra nhà nước dựa trên kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận giám định đã đăng ký hoạt động hoặc được thừa nhận.

– Cơ quan kiểm tra: Cơ quan, đơn vị thực hiện chức năng, nhiệm vụ về tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc cơ quan chuyên môn về khoa học và công nghệ cấp tỉnh.

11.5

Dây thép không g

QCVN 20:2019/BKHCN

Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN

7223.00.10

7223.00. 90

(Phòng Hành chính và Quản lý Đo lường)